Saturday, August 6, 2016

Công nghệ lập trình tiện NC


Các lệnh di chuyển dao
G00 Di chuyển dao nhanh (không cắt gọt) từ vị trí điểm 0 đến vị trí điểm A (hình a)
Cấu trúcG0 X/U… Z/W…
X/U.., Z/W.. Tọa độ điểm A (U,W tọa độ tương đối cục bộ)
G01 Nội suy đường thẳng (cắt từ A đến B) – hình a
Cấu trúc: G1 X/U… Z/W… F…
X.., Z.. Tọa độ điểm B
F.. Tốc độ chạy dao
Cong nghệ lập trình tiện NC ( công nghệ tiện)1
G02 Nội suy cung tròn theo chiều kim đồng hồ (cắt đường cong từ B đến C – hình a)
Cấu trúc 1G2 X.. Z.. I.. K.. F..
X.. Z.. Tọa độ của điểm C (điểm đích)
I.. J.. Tọa độ tâm của đường cong (thường dùng tọa độ tương đối, có nghĩa so với điểm xuất phát đường cong, điểm B)
F Tốc độ chạy dao
Cấu trúc 2G2 X.. Z.. R.. F..
X.. Z.. Tọa độ của điểm C
R Bán kính của cung tròn
F.. Tốc độ chạy dao
G03 Nội suy cung tròn theo chiều ngược kim đồng hồ (cắt từ C đến B – hình a)
Cấu trúc 1G3 X.. Z.. I.. K.. F..
Cấu trúc 2: G3 X.. Z.. R.. F..
Lệnh về chương trình con và vòng lặp
G22 Gọi chương trình con
Cấu trúc G22 A.. H..
A .. Số khối lệnh bắt đầu chương trình con.
H .. Số lần lặp lại chương trình con
Lệnh về hiệu chỉnh bán kính mũi dao
G41 Hiệu chỉnh bán kính mũi dao trái (dao cắt gọt bên trái quỹ đạo cắt)
G42 Hiệu chỉnh bán kính mũi dao phải (dao cắt gọt bên phải quỹ đạo cắt).
G40 Kết thúc hiệu chỉnh bán kính mũi dao.
Cong nghệ lập trình tiện NC ( công nghệ tiện)2
Lệnh về chu trình tiện
G71 Chu trình tiện thô bóc vỏ từng lớp song song với trục Z
Cấu trúc 1G71 A.. I.. K.. D.. F..
A.. Chương trình con số khối lệnh bắt đầu …
I.. Lượng dư gia công tinh theo phương X
K.. Lượng dư gia công tinh theo phương Z
D.. Chiều sâu lát cắt
F Tốc độ chạy dao
Cấu trúc 2: G71 P.. Q.. I.. K.. D.. F..
P.. Q.. Từ câu lệnh … đến câu lệnh …
Cong nghệ lập trình tiện NC ( công nghệ tiện)3
G72 Chu trình tiện thô bóc vỏ từng lớp song song với trục X
Cấu trúc: G72 A.. (P.. Q..) I.. K.. D.. F..
Cong nghệ lập trình tiện NC ( công nghệ tiện)4
G76 Chu trình tiện ren
Cấu trúc: G76 X.. Z.. K.. D.. H.. F..
X.. Z.. Tọa độ điểm B
K.. Chiều cao ren
D.. Chiều sâu lớp cắt cuối cùng
H.. Số lát cắt
F.. Bước ren
Cong nghệ lập trình tiện NC ( công nghệ tiện)5
G82 Chu trình khoan lỗ không sâu
Cấu trúc: G82 X.. Z.. F..
G83 Chu trình khoan lỗ sâu
Cấu trúc: G83 X.. Z.. D.. H.. F..
X.. Z.. Vị trí đáy lỗ khoan
D.. Chiều sâu một lát khoan đầu tiên
H.. Số lát còn lại
F.. Tốc độ chạy dao
Cong nghệ lập trình tiện NC ( công nghệ tiện)6
G80 Khi kết thúc chu trình khoan lỗ
G92 Dịch chuyển chuẩn thảo chương
Cấu trúcG92 X.. Z..
X.. Z.. Tọa độ cần dịch chuyển tới
Lệnh chức năng công nghệ
F… Lệnh khai báo tốc độ chạy dao (trị số tùy theo đơn vị khai báo: mm/phút hoặc mm/vòng)
S.. Lệnh khai báo tốc độ vòng trục chính (vòng/phút)
T.. Lệnh gọi dao
Lệnh S.. và T.. khai báo chung trong một khối lệnh.
Cấu trúcT.. S.. M..
M.. Chiều quay trục chính (M3 hoặc M4)
Các lệnh chức năng phụ
M2 Kết thúc chương trình
M3 Chiều quay trục chính theo kim đồng hồ
M4 Chiều quay trục chính theo ngược kim đồng hồ
M5 Dừng trục chính
M8 Mở tưới trơn
M9 Tắt tưới trơn
M99 Kết thúc chương trình con

No comments:

Post a Comment